- 1 - TẤM TIÊU ÂM - CÁCH ÂM 2024
- 2 - CAO SU LƯU HOÁ [Chống cháy,cách âm, chống rung]
- 3- BÔNG KHOÁNG CÁCH ÂM - CHỐNG CHÁY
- SÀN NHỰA GIẢ GỖ - CÁCH ÂM - GIẢM CHẤN
- 5 - CAO SU LÓT SÀN CÁCH ÂM - CHỐNG RUNG
- 6 - BÔNG [ SỢI ] THUỶ TINH
- 7 - RON CỬA CÁCH ÂM - CÁCH NHIỆT
- 8 - VẬT LIỆU CÁCH ÂM OTO
- 9 - BASSTRAP - GỖ TIÊU ÂM - TÁN ÂM CAO CẤP
- 10 - CAO SU NON MẪU HÌNH TRỨNG GÀ - HOẶC TRƠN
- 11 - TẤM TIÊU ÂM - CÁCH ÂM BẰNG NỈ CÁC LOẠI
- 12 - CÁCH NHIỆT- CHỐNG NÓNG - CÁCH ÂM 2 MẶT NHÔM
- 13 - MÀNG XỐP HƠI BONG BÓNG
- 14 - GÒN BÔNG CÁCH ÂM - CÁCH NHIỆT
- 15 - TỔNG HỢP CÁC ỐNG CÁCH ÂM - CÁCH NHIỆT
- 16 - NỆM NẰM- SALONG - MÚT PHẾ LIỆU
- 17- BASSTRAP Studio Foam
- 18 - BÔNG KHOÁNG CUỘN
- 19 - FOAM MÚT PE
- 20 - MÚT LỌC CARBON
- 21 - BÔNG GỐM - XARAMIC
- 22 - DẬP BẾ CẮT SẢN PHẨM
- 23 - VẢI THỦY TINH CÁN BẠC [Chống cháy]
- 24 - CÁC CÔNG TRÌNH THI CÔNG.
- 25 - MẪU CÁCH ÂM - CHỐNG RUNG 2018
- 26 - CAO SU NON CÁN NHÔM -CÁN KEO
- 27 - FOAM CÁCH NHIỆT LẠNH - CÓ CÁN KEO
- 28 - MÚT TRỨNG - HỘT GÀ
- 29 - CAO SU SÀN CHỐNG CHÁY - CÁCH ÂM - CHỐNG RUNG
- 30- KEO XỊT DÁN ( KHÔNG MÙI - MÀU )
- 31- TẤM DÁN TƯỜNG 3D - CÁCH ÂM - BÓC RA DÁN .
- 4- Tấm SPX Tiêu Âm - Cách Nhiệt
- 33. TẤM BÔNG SONIC TIÊU ÂM - CÁCH ÂM CAO CẤP
- 32- TẤM ỐP DA TIÊU ÂM - TÁN ÂM CAO CẤP
OPP Bạc Cách Nhiệt
FOAM MÚT OPP - CÓ CÁN BẠC CÁCH NHIỆT
Giới thiệu:
** Mút PE-OPP là vật liệu được tạo bởi lớp PE trắng thổi bọt khí đã qua xử lý chống Oxy hoá,làm bằng chất liệu PE xốp nhẹ ,màu trắng,hoặc đen,1 mặt có cán lớp thêm lớp bạc opp hoặc mặt kia thêm 1 lớp keo dán chắc chắn.
-Tấm mút xốp Cách Nhiệt PE OPP được tạo bởi lớp XỐP PE FOAM và bề mặt dán màng OPP (màng nhôm) đã qua xử lý chống Oxy hoá, có chức năng cách âm, cách nhiệt ,chống ẩm, có thể dùng để chống ẩm và lót ván sàn cho các công trình xây dựng cao cấp như trung cư, khánh sạn, các tòa nhà cao tầng…chống nóng chống ẩm cho nhà xưởng sản xuất, nhà kho, văn phòng các khu công nghiệp, Khu chế xuất,… Bảo ôn cách nhiệt cho các hệ thống điều hoà và phòng lạnh . . ., cách âm chống ồn cho các hệ trần vách của nhà ga, sân bay, trường học, siêu thị, bệnh viện, phòng họp, hội trường, nhà hát, phòng thu, sàn nhảy, Bar, Karaoke v.v
- Lớp màng OPP mỏng và bóng đều, bám dính chắc chắn vào lớp mút PE tiêu chuẩn.
- Mút PE-OPP được cuộn thành từng cuộn dài.
- Sản phẩm rất tốt trong việc chống nóng cho mái tole, nhà xưởng, văn phòng,...
-Cách âm - chống ồn cho các hệ trần vách của nhà ga, sân bay, trường học, siêu thị, bệnh viện, phòng họp, hội trường, nhà hát, Studio, Bar, Club, Karaoke ...
- Chuyên dùng để lót ván sàn chống ẩm cho sàn gỗ các Khách sạn, Building …
- Bảo ôn cách nhiệt cho các hệ thống điều hoà và phòng lạnh ...
- Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô mát, tránh ẩm thấp và môi trường oxy hoá.
Đặc tính của mút xốp cách nhiệt PE OPP:
– Cấu trúc ô kín với liên kết ngang vật lý.
– Hệ số dẫn nhiệt thấp nhất so với bất kỳ vật liệu cách nhiệt đàn hồi khác
– Độ thẩm thấu hơi nước rất thấp
– Thi công lắp đặt nhanh gọn.
– Các ô kín nhỏ và đều, mang đến hiệu quả cách nhiệt siêu hạng.
– Đạt tiêu chuẩn Quốc tế về chống cháy và khói.
– Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9002.
Khả năng và tác dụng
Khả năng cách nhiệt:
+ Ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông.
+ Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 80-99%.
Khả năng cách âm:
-Giúp giảm từ 75-85% tiếng ồn
– Hình thức: Bề mặt vật liệu sạch, đẹp, độ bền cao.
– Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường.
– Ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước, bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà.
Ưu điểm:
- Giảm 60%-80% nhiệt độ chênh lệch ngoài trời so với nhiệt độ mái tole.
- Giảm chi phí điện năng cung cấp ánh sáng và điều hoà nhiệt độ.
- Không độc hại, không bị oxy hoá bởi hoá chất và độ ẩm.
- Dễ thi công, dễ lắp đặt, tuổi thọ cao.
Quy cách sản phẩm:
STT LOẠI SẢN PHẨM ĐỘ DÀY [mm] KHỔ RỘNG [mm] CHIỀU DÀI [mm] 01 .Mút PE-OPP 3 1000 100 02 .Mút PE-OPP 5 1000 100 03 .Mút PE-OPP 10 1000 50 04 .Mút PE-OPP 15 1000 50 05 .Mút PE-OPP 20 1000 50 06 .Mút PE-OPP 30 1000 50 07 .Mút PE-OPP 50 1000 50
Bảng chỉ tiêu kỹ thuật cơ sở:
STT
TÊN CHỈ TIÊU
CHẤT LƯỢNG TIÊU CHUẨN
PHƯƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM
Độ dày 3mm
Độ dày 5mm
Độ dày 10mm
01
.Độ bám dính giữa mút và màng OPP [Đvt: N/m] Không <
45
45
45
ASTMD903-93
02
.Khả năng giảm nhiệt [Đvt: %] Không <
50
60
80
Dụng cụ chuyên dùng
03
.Khả năng giảm âm [Đvt: %] Không <
30
40
55
TCVN 6851-2-2001
04
.Độ dày màng OPP [Đvt: mm]
0,13
0,13
0,13
Đo thực tế
05
.Độ bền đâm thủng [Đvt: N] Không <
45
50
60
TCVN 4639-88
06
.Độ bền kéo đứt [Đvt: N/m2]
1.600
1.700
1.900
TCVN 5721-1993
07
.Khả năng lão hoá nhiệt tự nhiên của màng OPP thời gian là: 10 năm [Đvt: %]